Mô tả
MÚT PE-OPP HƯNG PHÚ GIA

STT |
LOẠI SẢN PHẨM |
ĐỘ DÀY (mm) |
KHỔ RỘNG (mm) |
CHIỀU DÀI(m) |
01 |
Mút PE-OPP |
3 |
1000 |
100 |
02 |
Mút PE-OPP |
5 |
1000 |
100 |
03 |
Mút PE-OPP |
10 |
1000 |
50 |
04 |
Mút PE-OPP |
15 |
1000 |
50 |
05 |
Mút PE-OPP |
20 |
1000 |
25 |
Quy cách riêng cho Nhà máy tole dùng để dán ép lên tole cách nhiệt:
STT |
LOẠI SẢN PHẨM |
ĐỘ DÀY (mm) |
KHỔ RỘNG (mm) |
CHIỀU DÀI (m) |
01 |
Mút PE-OPP |
3 |
1130 |
300 |
02 |
Mút PE-OPP |
5 |
1130 |
150 |
TT |
TÊN CHỈ TIÊU |
CHẤT LƯỢNG TIÊU CHUẨN |
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM |
||
Độ dày 3mm |
Độ dày 5mm |
Độ dày 10mm |
|||
01 |
Độ bám dính giữa mút và màng OPP (ĐVT: N/m)Không < |
45 |
45 |
45 |
ASTMD903-93 |
02 |
Khả năng giảm nhiệt (ĐVT: %) Không < |
50 |
60 |
80 |
Dụng cụ chuyên dùng |
03 |
Khả năng giảm âm (ĐVT:%) Không < |
30 |
40 |
55 |
TCVN 6851-2-2001 |
04 |
Độ dày màng OPP (ĐVT: mm) |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Đo thực tế |
05 |
Độ bền đâm thủng (ĐVT: N) Không < |
45 |
50 |
60 |
TCVN 4639-88 |
06 |
Độ bền kéo đứt (ĐVT: N/m2) |
1.600 |
1.700 |
1.900 |
TCVN 5721-1993 |
07 |
Khả năng lão hoá nhiệt tự nhiên của màng OPP thời gian: 10 năm (ĐVT: %) |
2 |
2 |
2 |
TCVN 5821-1994 |
BẢNG GIÁ: TẤM MÚT XỐP CÁCH NHIỆT OPP 1 MẶT BẠC |
||||
STT |
SẢN PHẨM |
QUY CÁCH ( M ) |
ĐƠN GIÁ ( Cuộn ) |
ĐƠN GIÁ ( M² ) |
1 |
Mút Xốp PE OPP – 2mm |
1.0m x 150m |
1,350,000 |
9.000 |
2 |
Mút Xốp PE OPP – 3mm |
1.0m x 100m |
1,100,000 |
11.000 |
3 |
Mút Xốp PE OPP – 5mm |
1.0m x 100m |
1.300.000 |
13.000 |
4 |
Mút Xốp PE OPP – 8mm |
1.0m x 50m |
1,050,000 |
21.000 |
5 |
Mút Xốp PE OPP – 10mm |
1.0m x 50m |
1,150,000 |
23.000 |
6 |
Mút Xốp PE OPP – 15mm |
1.0m x 50m |
1,500,000 |
30.000 |
7 |
Mút Xốp PE OPP – 20mm |
1.0m x 25m |
975,000 |
39.000 |
8 |
Mút Xốp PE OPP – 25mm |
1.0m x 25m |
1,150,000 |
46.000 |
9 |
Mút Xốp PE OPP – 30mm |
1.0m x 25m |
1,450,000 |
58.000 |
- Lớp màng OPP phải mỏng và bóng đều, bám dính chắc vào lớp mút PE tiêu chuẩn.
- Mút PE-OPP Cách Nhiệt được cuộn thành từng cuộn hoặc từng tấm, đựng trong bao nylon, được vận chuyển trên các phương tiện có mái che.
- Sản phẩm được bảo quản ở nơi khô mát, tránh ẩm thấp và môi trường oxy hoá.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH XD – TM – TTNT HƯNG PHÚ GIA
Địa Chỉ: 823 Trường Chinh- P.Tây Thạnh- Q.Tân Phú- TP.HCM
ĐT: 028.66746245 – 02866818434 – 0988470152 – Fax: 028.38155039
Email:hungphugiavn@gmail.com
Website: http:pchungphugia.com– http:hungphugia.vn –
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.